LỜI NÓI ĐẦU
♠♠♠Ω♠♠♠
Bắt dầu từ năm học 2024 - 2025 các trường học sẽ tiếp tục tự chọn bộ sách giáo khoa riêng cho trường mình giảng dạy, trong chương trình giáo dục phổ thông mới. Bộ sách giáo khoa lớp 9 của trường THCS Trần Phú là sự kết hợp của cả 2 bộ sách Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức. Trọn bộ gồm 12 môn học bắt buộc là: Ngữ Văn, Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Công nghệ, Lịch sử và Địa lý, Mĩ thuật, Giáo dục công dân, Tin học, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục thể chất, Âm nhạc. Tổng cộng với 15 bản sách của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam .
Các thuật ngữ, khái niệm, định nghĩa, số liệu, sự kiện, hình ảnh bảo đảm chính xác, khách quan, nhất quán và phù hợp với trình độ học sinh; các số liệu, sự kiện, hình ảnh có nguồn gốc rõ ràng. Nội dung sách giáo khoa thể hiện đúng và đầy đủ nội dung của chương trình môn học hoặc hoạt động giáo dục; bảo đảm tính cơ bản, khoa học, thiết thực phù hợp với thực tiễn học sinh. Các thành tựu khoa học mới liên quan đến chương trình môn học, hoạt động giáo dục được cập nhật, đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và phù hợp với mục tiêu của chương trình môn học, hoạt động giáo dục. Những nội dung giáo dục về chủ quyền quốc gia, quyền con người, quyền trẻ em, bình đẳng giới, phát triển bền vững, bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu được thể hiện hợp lý
Các bạn ạ! Sách là nguồn tri thức của nhân loại, Sách không những giúp ta nắm vững được những kiến thức về các môn học mà còn giúp chúng ta tích lũy thêm những kinh nghiệm để áp dụng vào cuộc sống. Sách là người bạn đồng hành, người bạn tri kỉ không thể thiếu với mỗi người chúng ta.
Để đáp ứng nhu cầu của các thầy cô giáo và tất cả các em học sinh trong nhà trường. Nay thư viện Trường THCS Trần Phú xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc bộ sách giáo khoa, sách bài tập lớp 9 hiện đang giảng dạy trong nhà trường.
Mong rằng bộ sách sẽ giúp thầy cô và các em học sinh có những kiến thức bổ ích, nắm vững chuyên môn hơn, tự tin hơn trong bài giảng và bài học của mình.
Nội dung thư mục còn ngắn gọn, kính mong quý thầy cô và các em học sinh đóng góp để thư viện hoàn thiện thư mục của mình. Chúng tôi xin chân thành cám ơn!
Ea Tân , ngày 10 tháng 8 năm 2024
THƯ VIỆN
Bản thư mục gồm 3 phần:
Lời mở đầu
Nội dung thư mục
Hệ thống tra cứu
II. NỘI DUNG THƯ MỤC
1. Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Hồng Nam, Nguyễn Thành Nhi (Đồng chủ biên), Nguyễn Thành Bảo Ngọc.....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 160tr.: minh họa màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393104 Chỉ số phân loại: 807.12 9NTHN.N1 2024 Số ĐKCB: GK.00742, GK.00751, GK.00750, GK.00749, GK.00748, GK.00747, GK.00746, GK.00745, GK.00744, GK.00743, |
![]() ISBN: 9786040393111 Chỉ số phân loại: 807.12 9NTHN.N2 2024 Số ĐKCB: GK.00756, GK.00755, GK.00754, GK.00753, GK.00759, GK.00752, GK.00761, GK.00758, GK.00757, GK.00760, |
3. Toán 9. T.1/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng ch.b.), Ngô Hoàng Long, Nguyễn Văn Hiển....- H.: Giáo dục, 2024.- 116tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393074 Chỉ số phân loại: 510.712 9NHL.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00771, GK.00766, GK.00765, GK.00764, GK.00769, GK.00768, GK.00770, GK.00763, GK.00762, GK.00767, |
4. Toán 9. T.2/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng ch.b.), Ngô Hoàng Long, Nguyễn Văn Hiển....- H.: Giáo dục, 2024.- 116tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393081 Chỉ số phân loại: 510.712 9NHL.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00781, GK.00780, GK.00779, GK.00778, GK.00777, GK.00776, GK.00775, GK.00774, GK.00773, GK.00772, |
5. Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Văn Hùng,( Tổng chủ biên)Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền,....- H.: Giáo dục, 2024.- 227 tr.: minh hoạ; 26.5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392343 Chỉ số phân loại: 507 9NVH.KH 2024 Số ĐKCB: GK.00784, GK.00789, GK.00785, GK.00791, GK.00786, GK.00790, GK.00788, GK.00782, GK.00787, GK.00783, GK.00793, GK.00792, |
6. Lịch sử và địa lí 9: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)....- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 239tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392381 Chỉ số phân loại: 907 9VMG.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00799, GK.00801, GK.00800, GK.00798, GK.00797, GK.00804, GK.00805, GK.00803, GK.00796, GK.00802, GK.00795, GK.00794, |
7. Mĩ thuật 9: Sách giáo khoa/ Đinh Gia Lê (tổng ch.b.), Đoan Thị Mỹ Hương (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2024.- 71tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040392350 Chỉ số phân loại: 780.712 9DGL.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00841, GK.00840, GK.00839, GK.00837, GK.00838, |
8. Giáo dục công dân 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (Tổng Ch.b); Trần Thị Mai Phương (Ch.b); Nguyễn Hà An,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 55tr.: minh hoạ; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392329 Chỉ số phân loại: 170 9NTT.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00810, GK.00809, GK.00808, GK.00807, GK.00806, |
9. Tin học 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (Tổng chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên)... Phan Anh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392336 Chỉ số phân loại: 004.071 9NCC.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00846, GK.00842, GK.00845, GK.00844, GK.00843, |
10. ĐINH THỊ KIM THOA Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9: Sách giáo khoa/ Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên....- H.: Giáo dục, 2024.- 79tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393852 Chỉ số phân loại: 373.1425 9DTKT.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00865, GK.00864, GK.00863, GK.00862, GK.00861, GK.00860, GK.00859, GK.00858, GK.00857, GK.00856, GK.00855, GK.00854, |
11. Giáo dục thể chất 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết (Tổng Ch.b.), Hồ Đắc Sơn (Ch.b.), Vũ Tuấn Anh,....- H.: Giáo dục, 2024.- 95tr.: minh họa; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393678 Chỉ số phân loại: 796.0712 9NDQ.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00853, GK.00852, GK.00851, GK.00850, GK.00848, GK.00847, GK.00849, |
12. Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun trồng cây ăn quả: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Đồng Huy Giới (ch.b)...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040392305 Chỉ số phân loại: 607.12 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00824, GK.00823, GK.00820, GK.00818, GK.00821, GK.00819, GK.00822, |
13. Công nghệ 9: Định hướng nghề nghiệp/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b), Phạm Mạnh Hà (ch.b), Nguyễn Xuân An, ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 35tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392282 Chỉ số phân loại: 607 9PMH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00831, GK.00830, GK.00826, GK.00827, GK.00828, GK.00829, GK.00825, |
14. Tiếng Anh 9: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (Tổng Ch.b.), Lương Quỳnh Trang (Ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- Phú Thọ: Giáo dục, 2024.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Globall success) ISBN: 9786040393661 Chỉ số phân loại: 428.12 9HVV.TA 2024 Số ĐKCB: GK.00814, GK.00815, GK.00812, GK.00813, GK.00817, GK.00816, GK.00811, |
15. Âm nhạc 9: Sách giáo khoa/ Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố mai (đồng tổng ch.b)... Nguyễn Văn Hảo (ch.b).- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 68tr.: hình ảnh; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393067 Chỉ số phân loại: 780.712 9HNK.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00833, GK.00836, GK.00835, GK.00834, GK.00832, |
BẢNG TRA TÊN TÀI LIỆU
STT |
Tên tài liệu |
STT tài liệu |
Ghi chú |
1 |
Sách ngữ văn 9 tập 1 |
1 |
|
2 |
Sách ngữ văn 9 tập 2 |
2 |
|
3 |
Sách toán 9 tập 1 |
3 |
|
4 |
Sách toán 9 tập 2 |
4 |
|
5 |
Khoa học tự nhiên 9 |
5 |
|
6 |
Lịch sử và Địa lí 9 |
6 |
|
7 |
Mĩ Thuật 9 |
7 |
|
8 |
Giáo dục công dân 9 |
8 |
|
9 |
Tin học 9 |
9 |
|
10 |
Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 |
10 |
|
11 |
Giáo dục thể chất 9 |
11 |
|
12 |
Công nghệ trồng cây ăn quả |
12 |
|
13 |
Công nghệ định hướng nghề nghiệp |
13 |
|
14 |
Tiếng anh 9 |
14 |
|
15 |
Âm nhạc 9 |
15 |
|
|
|
|
|
Trên đây là nội dung thư mục giới thiệu sách giáo khoa lớp 9. Hân hạnh được phụ vụ